Skip to content

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH

 Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế
Home Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế

  • Về chúng tôi
    • Về Kế Toán Trường Thành
    • Tổng giám đốc
    • Kế toán thành viên
    • Chuyên viên
    • Ấn Phẩm Báo Chí
  • Tin tức
    • Tin doanh nghiệp
    • Tin kinh tế
    • Kiến thức
    • Tin bài về thuế
    • Tin tài chính
    • Tin công ty
  • Dịch vụ
    • Dịch vụ khác
    • Dịch vụ kế toán
    • Quyết toán thuế thu nhập cá nhân
    • Dịch vụ kê khai thuế
    • Dịch vụ soát xét hồ sơ
    • Dịch vụ báo cáo tài chính
    • Dịch vụ kế toán thuế
  • Hỏi đáp pháp luật
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Kế hoạch
    • Chỉ thị
    • Báo cáo
    • Hướng dẫn
    • Thông báo
    • Nghị định
    • Quyết định
    • Thông tư
    • Công văn
    • Văn bản
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ
  • Yêu cầu tư vấn

Home Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế

Đóng thanh tìm kiếm

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH

logo
0903 284 568

Trụ sở chính: No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội.

  • DMCA.com Protection Status
  • youtube
  • facebook
Homelogo

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Ấn Phẩm Báo Chí
    • Chuyên viên
    • Kế toán thành viên
    • Tổng giám đốc
    • Về Kế Toán Trường Thành
  • Tuyển dụng
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Kế hoạch
    • Chỉ thị
    • Báo cáo
    • Hướng dẫn
    • Thông báo
    • Nghị định
    • Quyết định
    • Thông tư
    • Công văn
    • Văn bản
  • Dịch vụ
    • Dịch vụ khác
    • Dịch vụ kế toán
    • Quyết toán thuế thu nhập cá nhân
    • Dịch vụ kê khai thuế
    • Dịch vụ soát xét hồ sơ
    • Dịch vụ báo cáo tài chính
    • Dịch vụ kế toán thuế
  • Hỏi đáp pháp luật
  • Tin tức
    • Tin doanh nghiệp
    • Tin kinh tế
    • Kiến thức
    • Tin bài về thuế
    • Tin tài chính
    • Tin công ty
  • Đặt lịch hẹn
  • Liên hệ

Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn

Kiến thức

Hệ thống tài khoản kế toán cho doanh nghiệp

Trang chủ » Kiến thức » Hệ thống tài khoản kế toán cho doanh nghiệp
  • 2023-06-08 08:23:492023-06-08 08:23:49
  • bởi CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH
  • CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH
    2023-06-08 08:23:49
    Kiến thức
    0

    Hệ thống tài khoản kế toán là một tập hợp các tài khoản kế toán được sử dụng trong công việc ghi chép, phản ánh tình trạng và sự biến động của đối tượng hạch toán kế toán.

    Căn cứ Điều 22 Luật Kế toán 2015, tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế. Hệ thống tài khoản kế toán gồm các tài khoản kế toán cần sử dụng. Mỗi đơn vị kế toán chỉ được sử dụng một hệ thống tài khoản kế toán cho mục đích kế toán tài chính theo quy định của Bộ Tài chính.

    Các loại tài khoản kế toán

    Hệ thống tài khoản kế toán cho doanh nghiệp gồm 9 loại: 
    - Loại 1: Tài sản ngắn hạn
    - Loại 2: Tài sản dài hạn
    - Loại 3: Nợ phải trả
    - Loại 4: Vốn chủ sở hữu
    - Loại 5: Doanh thu
    - Loại 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
    - Loại 7: Thu nhập khác
    - Loại 8: Chi phí khác
    - Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh

    hẹ thống tài khoản kế toán

    >>Có thể bạn quan tâm: Dịch vụ kế toán trọn gói

    Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200

    Cấp 1

    Cấp 2

    TÊN TÀI KHOẢN

    2

    3

    4

       

    TÀI KHOẢN TÀI SẢN

    111

     

    Tiền mặt

     

    1111

    Tiền Việt Nam

     

    1112

    Ngoại tệ

     

    1113

    Vàng tiền tệ

    112

     

    Tiền gửi ngân hàng

     

    1121

    Tiền Việt Nam

     

    1122

    Ngoại tệ

     

    1123

    Vàng tiền tệ

    113

     

    Tiền đang chuyển

     

    1131

    Tiền Việt Nam

     

    1132

    Ngoại tệ

    121

     

    Chứng khoán kinh doanh

     

    1211

    Cổ phiếu

     

    1212

    Trái phiếu

     

    1218

    Chứng khoán và công cụ tài chính khác

    128

     

    Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

     

    1281

    Tiền gửi có kỳ hạn

     

    1282

    Trái phiếu

     

    1283

    Cho vay

     

    1288

    Các tài khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

    131

     

    Phải thu của khách hàng

    133

     

    Thuế GTGT được khấu trừ

     

    1331

    Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

     

    1332

    Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

    136

     

    Phải thu nội bộ

     

    1361

    Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

     

    1362

    Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

     

    1363

    Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa

     

    1368

    Phải thu nội bộ khác

    138

     

    Phải thu khác

     

    1381

    Tài sản thiếu chờ xử lý

     

    1385

    Phải thu về cổ phần hóa

     

    1388

    Phải thu khác

    141

     

    Tạm ứng

    151

     

    Hàng mua đang đi đường

    152

     

    Nguyên liệu, vật liệu

    153

     

    Công cụ, dụng cụ

     

    1531

    Công cụ, dụng cụ

     

    1532

    Bao bì luân chuyển

     

    1533

    Đồ dùng cho thuê

     

    1534

    Thiết bị, phụ tùng thay thế

    154

     

    Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

    155

     

    Thành phẩm

     

    1551

    Thành phẩm nhập kho

     

    1557

    Thành phẩm bất động sản

    156

     

    Hàng hóa

     

    1561

    Giá mua hàng hóa

     

    1562

    Chi phí thu mua hàng hóa

     

    1567

    Hàng hóa bất động sản

    157

     

    Hàng gửi đi bán

    158

     

    Hàng hóa kho bảo thuế

    161

     

    Chi sự nghiệp

     

    1611

    Chi sự nghiệp năm trước

     

    1612

    Chi sự nghiệp năm nay

    171

     

    Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

    211

     

    Tài sản cố định hữu hình

     

    2111

    Nhà cửa, vật kiến trúc

     

    2112

    Máy móc, thiết bị

     

    2113

    Phương tiện vận tải, truyền dẫn

     

    2114

    Thiết bị, dụng cụ quản lý

     

    2115

    Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

     

    2118

    TSCĐ khác

    212

     

    Tài sản cố định thuê tài chính

     

    2121

    TSCĐ hữu hình thuê tài chính

     

    2122

    TSCĐ vô hình thuê tài chính

    213

     

    Tài sản cố định vô hình

     

    2131

    Quyền sử dụng đất

     

    2132

    Quyền phát hành

     

    2133

    Bản quyền, bằng sáng chế

     

    2134

    Nhãn hiệu, tên thương mại

     

    2135

    Chương trình phần mềm

     

    2136

    Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

     

    2138

    TSCĐ vô hình khác

    214

     

    Hao mòn tài sản cố định

     

    2141

    Hao mòn TSCĐ hữu hình

     

    2142

    Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

     

    2143

    Hao mòn TSCĐ vô hình

     

    2147

    Hao mòn bất động sản đầu tư

    217

     

    Bất động sản đầu tư

    221

     

    Đầu tư vào công ty con

    222

     

    Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

    228

     

    Đầu tư khác

     

    2281

    Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

     

    2288

    Đầu tư khác

    229

     

    Dự phòng tổn thất tài sản

     

    2291

    Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

     

    2292

    Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

     

    2293

    Dự phòng phải thu khó đòi

     

    2294

    Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

    241

     

    Xây dựng cơ bản dở dang

     

    2411

    Mua sắm TSCĐ

     

    2412

    Xây dựng cơ bản

     

    2413

    Sửa chữa lớn TSCĐ

    242

     

    Chi phí trả trước

    243

     

    Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

    244

     

    Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

       

    TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

    331

     

    Phải trả cho người bán

    333

     

    Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

     

    3331

    Thuế giá trị gia tăng phải nộp

     

    33311

    Thuế GTGT đầu ra

     

    33312

    Thuế GTGT hàng nhập khẩu

     

    3332

    Thuế tiêu thụ đặc biệt

     

    3333

    Thuế xuất, nhập khẩu

     

    3334

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

    3335

    Thuế thu nhập cá nhân

     

    3336

    Thuế tài nguyên

     

    3337

    Thuế nhà đất, tiền thuê đất

     

    3338

    Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

     

    33381

    Thuế bảo vệ môi trường

     

    33382

    Các loại thuế khác

     

    3339

    Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

    334

     

    Phải trả người lao động

     

    3341

    Phải trả công nhân viên

     

    3348

    Phải trả người lao động khác

    335

     

    Chi phí phải trả

    336

     

    Phải trả nội bộ

     

    3361

    Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

     

    3362

    Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

     

    3363

    Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa

     

    3368

    Phải trả nội bộ khác

    337

     

    Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

    338

     

    Phải trả, phải nộp khác

     

    3381

    Tài sản thừa chờ giải quyết

     

    3382

    Kinh phí công đoàn

     

    3383

    Bảo hiểm xã hội

     

    3384

    Bảo hiểm y tế

     

    3385

    Phải trả về cổ phần hóa

     

    3386

    Bảo hiểm thất nghiệp

     

    3387

    Doanh thu chưa thực hiện

     

    3388

    Phải trả, phải nộp khác

    341

     

    Vay và nợ thuê tài chính

     

    3411

    Các khoản đi vay

     

    3412

    Nợ thuê tài chính

    343

     

    Trái phiếu phát hành

     

    3431

    Trái phiếu thường

     

    34311

    Mệnh giá

     

    34312

    Chiết khấu trái phiếu

     

    34313

    Phụ trội trái phiếu

     

    3432

    Trái phiếu chuyển đổi

    344

     

    Nhận ký quỹ, ký cược

    347

     

    Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

    352

     

    Dự phòng phải trả

     

    3521

    Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

     

    3522

    Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

     

    3523

    Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

     

    3524

    Dự phòng phải trả khác

    353

     

    Quỹ đen thưởng phúc lợi

     

    3531

    Quỹ khen thưởng

     

    3532

    Quỹ phúc lợi

     

    3533

    Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

     

    3534

    Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

    356

     

    Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

     

    3561

    Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

     

    3562

    Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

    357

     

    Quỹ bình ổn giá

       

    TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

    411

     

    Vốn đầu tư của chủ sở hữu

     

    4111

    Vốn góp của chủ sở hữu

     

    41111

    Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

     

    41112

    Cổ phiếu ưu đãi

     

    4112

    Thặng dư vốn cổ phần

     

    4113

    Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

     

    4118

    Vốn khác

    412

     

    Chênh lệch đánh giá lại tài sản

    413

     

    Chênh lệch tỷ giá hối đoái

     

    4131

    Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

     

    4132

    Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động

    414

     

    Quỹ đầu tư phát triển

    417

     

    Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 

    418

     

    Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

    419

     

    Cổ phiếu quỹ

    421

     

    Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

     

    4211

    Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

     

    4212

    Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

    441

     

    Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

    461

     

    Nguồn kinh phí sự nghiệp

     

    4611

    Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

     

    4612

    Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

    466

     

    Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

       

    LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

    511

     

    Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

     

    5111

    Doanh thu bán hàng hóa

     

    5112

    Doanh thu bán các thành phẩm

     

    5113

    Doanh thu cung cấp dịch vụ

     

    5114

    Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá

     

    5117

    Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

     

    5118

    Doanh thu khác

    515

     

    Doanh thu hoạt động tài chính

    521

     

    Các khoản giảm trừ doanh thu

     

    5211

    Chiết khấu thương mại

     

    5212

    Hàng bán bị trả lại

     

    5213

    Giảm giá hàng bán

       

    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

    611

     

    Mua hàng

     

    6111

    Mua nguyên liệu, vật liệu

     

    6112

    Mua hàng hóa

    621

     

    Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

    622

     

    Chi phí nhân công trực tiếp

    623

     

    Chi phí sử dụng máy thi công

     

    6231

    Chi phí nhân công

     

    6232

    Chi phí nguyên, vật liệu

     

    6233

    Chi phí dụng cụ sản xuất

     

    6234

    Chi phí khấu hao máy thi công

     

    6237

    Chi phí dịch vụ mua ngoài

     

    6238

    Chi phí bằng tiền khác

    627

     

    Chi phí sản xuất chung

     

    6271

    Chi phí nhân viên, phân xưởng

     

    6272

    Chi phí nguyên, vật liệu

     

    6273

    Chi phí dụng cụ sản xuất

     

    6274

    Chi phí khấu hao TSCĐ

     

    6277

    Chi phí dịch vụ mua ngoài

     

    6278

    Chi phí bằng tiền khác

    631

     

    Giá thành sản xuất

    632

     

    Giá vốn hàng bán

    635

     

    Chi phí tài chính

    641

     

    Chi phí bán hàng

     

    6411

    Chi phí nhân viên

     

    6412

    Chi phí nguyên vật liệu, bao bì

     

    6413

    Chi phí dụng cụ, đồ dùng

     

    6414

    Chi phí khấu hao TSCĐ

     

    6415

    Chi phí bảo hành

     

    6417

    Chi phí dịch vụ mua ngoài

     

    6418

    Chi phí bằng tiền khác

    642

     

    Chi phí quản lý doanh nghiệp

     

    6421

    Chi phí nhân viên quản lý

     

    6422

    Chi phí vật liệu quản lý

     

    6423

    Chi phí đồ dùng văn phòng

     

    6424

    Chi phí khấu hao TSCĐ

     

    6425

    Thuế, phí và lệ phí

     

    6426

    Chi phí dự phòng

     

    6427

    Chi phí dịch vụ mua ngoài

     

    6428

    Chi phí bằng tiền khác

       

    LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

    711

     

    Thu nhập khác

       

    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

    811

     

    Chi phí khác

    821

     

    Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

     

    8211

    Chi phí thuế TNDN hiện hành

     

    8212

    Chi phí thuế TNDN hoãn lại

       

    TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

    911

     

    Xác định kết quả kinh doanh

    Lời kết

    Mong rằng qua bài viết này, các bạn đã nắm rõ về hệ thống tài khoản kế toán cho doanh nghiệp. Bạn quan tâm đến dịch vụ kế toán hoặc có bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp, xin vui lòng liên hệ Kế Toán Trường Thành theo địa chỉ dưới đây để được hỗ trợ kịp thời nhất!
    Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn Trường Thành
    Địa chỉ: No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội
    Số điện thoại: 090 328 45 68
    Email: ketoantruongthanh68@gmail.com
    Website: https://ketoantruongthanh.vn/

    Bài viết được thực hiện bởi CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Tư vấn về Thuế ,kế toán doanh nghiệp.

    Trình độ đào tạo: Hoạt động lâu năm trong các lĩnh vực kế toán thuế.

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 12 năm

    Tổng số bài viết: 31.065 bài viết

    Gọi tư vấn ngay
    Tư vấn qua Email
    Đặt câu hỏi tại đây
    5.0
    02

    Tags:

    Các tin cùng chuyên mục
    Khi kê khai thuế mà phát sinh ra sai sót thì cần phải làm gì ?
    Tài khoản 631 - Giá thành sản xuất
    Tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung
    Tài khoản 623 - Chi phí sử dụng máy thi công
    Tài khoản 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
    Tài khoản 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
    Quy định đối với kiểm toán viên hành nghề
    Tài khoản 611 - Mua hàng
    Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
    Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
    Tài khoản 419 - Cổ phiếu quỹ
    Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
    Những điều cần biết về số bảo hiểm xã hội
    Sai sót của kế toán ảnh hướng tới doanh nghiệp
    Các tin mới nhất
    Khi kê khai thuế mà phát sinh ra sai sót thì cần phải làm gì ?
    Tài khoản 631 - Giá thành sản xuất
    Tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung
    Tài khoản 623 - Chi phí sử dụng máy thi công
    Tài khoản 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
    Tài khoản 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
    Quy định đối với kiểm toán viên hành nghề
    Tài khoản 611 - Mua hàng
    Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
    Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
    Tài khoản 419 - Cổ phiếu quỹ
    Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
    Những điều cần biết về số bảo hiểm xã hội
    Sai sót của kế toán ảnh hướng tới doanh nghiệp
    Tìm kiếm tin tức
     Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế
     Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế
     Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế

    logo

    Hỗ trợ 24/7: 0903 284 568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn kế toán viên

    CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH

    Địa chỉ trụ sở chính:  No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội.

    Điện thoại: 0903.284.568

    Email: ketoantruongthanh68@gmail.com

    Kế toán Trường Thành - Trụ sở chính:

    Địa chỉ trụ sở chính:  No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội.

    Điện thoại: 0903.284.568

    Email: ketoantruongthanh68@gmail.com

    Kế toán Trường Thành - Tại Long Biên:

    Địa chỉ trụ sở chính:  .

    Điện thoại: 093.582.5658

    Email: dv.truongthanh@gmail.com

    Bản quyền thuộc về Kế toán Trường Thành | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Về chúng tôi
    • Tin tức
    • Trang Chủ
    • Tư Vấn
    • Menu
    • Kế toán Trường Thành - Trụ sở chính
      • 0903.284.568
      • ketoantruongthanh68@gmail.com
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
    • Kế toán Trường Thành - Tại Long Biên
      • 093.582.5658
      • dv.truongthanh@gmail.com
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư