Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp

Thứ hai - 19/06/2023 21:11
Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp được ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

Quyền sở hữu công nghiệp là quyền của tổ chức, cá nhân đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ dẫn địa lý, bí mật kinh doanh do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu và quyền chống cạnh tranh không lành mạnh. Trong đơn đăng ký sở hữu công nghiệp, các tổ chức, cá nhân cần chuẩn bị một số loại tài liệu theo quy định, trong đó có chứng từ nộp phí và lệ phí. 

Để tìm hiểu rõ hơn về biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây. 

>>>Có thể bạn quan tâm: Phí bảo vệ môi trường

Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp

STT

Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp

Mức thu (nghìn đồng)

Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích)

Kiểu dáng
công nghiệp

Nhãn hiệu

Chỉ dẫn địa lý

Thiết kế bố trí mạch tích hợp

A. Lệ phí sở hữu công nghiệp

1

Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

1.1

Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi)

150

1.2

Lệ phí yêu cầu gia hạn thời hạn trả lời thông báo của Tổ chức thu phí, lệ phí (mỗi lần được phép gia hạn)

120

2

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

2.1

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ

120

 

- Đối với đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, từ điểm độc lập /phương án/ nhóm thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi điểm độc lập /phương án/ nhóm

100

100

100

   

2.2

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp

120

3

Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

3.1

Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích/gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp (đối với sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi năm) cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ; đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (5 năm) cho mỗi phư­ơng án của từng sản phẩm)

100

100

100

   

3.2

Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn)

10% lệ phí duy trì/gia hạn

   

3.3

Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ

50

4

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp

4.1

Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

200

4.2

Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)

150

4.3

Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin); Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)

150

B. Phí sở hữu công nghiệp

1

Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp

1.1

Phí thẩm định đơn đăng ký sở hữu công nghiệp; yêu cầu sửa đổi thu hẹp phạm vi bảo hộ; để giải quyết khiếu nại (đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với chỉ dẫn địa lý, thiết kế bố trí mạch tích hợp cho mỗi đơn). Đối với sáng chế: phí thẩm định hình thức bằng 20% mức thu, phí thẩm định nội dung bằng 80% mức thu

900

700

550

1200

180

 

- Nếu bản mô tả sáng chế có trên 6 trang, đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi trang, mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi

40

 

120

   
 

- Phí phân loại quốc tế về sáng chế, kiểu dáng công nghiệp (mỗi phân nhóm); hàng hóa, dịch vụ đối với nhãn hiệu (cho mỗi nhóm có không quá 6 sản phẩm/dịch vụ)

100

100

100

   

1.2

Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu)

600

600

600

   

1.3

Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn đăng ký sở hữu công nghiệp (cho mỗi nội dung sửa đổi của mỗi đơn) - trừ sửa đổi theo Văn bằng bảo hộ đã cấp ở nước ngoài theo yêu cầu của tổ chức thu phí

160

160

160

160

160

1.4

Phí thẩm định yêu cầu chuyển nhượng đơn (mỗi đơn đăng ký)

160

160

160

 

160

1.5

Phí thẩm định hồ sơ đơn đăng ký chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ)

230

230

230

 

230

1.6

Phí thẩm định yêu cầu gia hạn, duy trì, sửa đổi văn bằng bảo hộ; gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực Giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ); ghi nhận thay đổi thông tin đại diện sở hữu công nghiệp liên quan đến đối tượng sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký Quốc gia; sửa đổi Giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, gồm: Sửa đổi phạm vi chuyển giao, sửa đổi kéo dài thời hạn (mỗi văn bằng bảo hộ liên quan đến nội dung sửa đổi) và sửa đổi khác (mỗi Giấy chứng nhận chuyển giao quyền sử dụng)

160

160

160

160

160

1.7

Phí thẩm định yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ (mỗi văn bằng bảo hộ)

180

180

180

180

180

1.8

Phí thẩm định yêu cầu hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ (mỗi văn bằng bảo hộ)

390

390

390

390

390

1.9

Phí thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn)

300

1.10

Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn)

150

1.11

Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp, Giấy chứng nhận Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp, Hồ sơ yêu cầu xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)

250

2

Phí giải quyết yêu cầu phản đối đơn về sở hữu công nghiệp

 

Phí giải quyết yêu cầu phản đối cấp Văn bằng bảo hộ của người thứ ba (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế/giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập, đối với chỉ dẫn địa lý và thiết kế bố trí cho mỗi đơn)

550

550

550

550

550

3

Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp

 

Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định, giải quyết khiếu nại và các công việc khác trong phạm vi trách nhiệm (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đối với chỉ dẫn địa lý cho mỗi đơn); tra cứu nhãn hiệu liên kết phục vụ việc thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ)

600

480

180

180

 
 

- Nếu đối tượng tra cứu là nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi

   

30

   

4

Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp

4.1

Phí công bố thông tin về sở hữu công nghiệp

120

120

120

120

120

 

- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình

60

60

   

60

 

- Nếu bản mô tả sáng chế có trên 6 trang, từ trang thứ 7 trở đi phải nộp thêm cho mỗi trang

10

       

4.2

Phí đăng bạ thông tin về sở hữu công nghiệp

120

120

120

120

120

5

Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ

5.1

Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ: đối với sáng chế, giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ cho mỗi năm, đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ cho 10 năm, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phư­ơng án của từng sản phẩm cho 5 năm

 

700

700

   
 

- Năm thứ 1; Năm thứ 2 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích

300

       
 

- Năm thứ 3; Năm thứ 4 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích

500

       
 

- Năm thứ 5; Năm thứ 6 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích

800

       
 

- Năm thứ 7; Năm thứ 8 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích

1200

       
 

- Năm thứ 9; Năm thứ 10 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích

1800

       
 

- Năm thứ 11 - Năm thứ 13 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích

2500

       
 

- Năm thứ 14 - Năm thứ 16 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích

3300

       
 

- Năm thứ 17 - Năm thứ 20 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích

4200

       

6

Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp

6.1

Phí kiểm tra sơ bộ về mặt hình thức đơn sáng chế quốc tế để nộp cho văn phòng quốc tế và cơ quan tra cứu quốc tế

300

       

6.2

Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam - không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế

   

2000

   

6.3

Phí thẩm định sửa đổi, chuyển nhượng, gia hạn, mở rộng lãnh thổ, hạn chế danh mục sản phẩm, chấm dứt, huỷ bỏ hiệu lực nhãn hiệu đăng ký quốc tế có nguồn gốc Việt Nam

   

1000

   

6.4

Phí riêng đối với đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Nghị định thư Madrid có chỉ định Việt Nam

         
 

- Phí thẩm định đơn cho mỗi nhóm hàng hóa hoặc dịch vụ

   

3600

   
 

- Phí thẩm định đơn gia hạn cho mỗi nhóm hàng hóa hoặc dịch vụ

   

3200

   

Lời kết

Trên đây Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC. Nếu có bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp, các bạn vui lòng liên hệ Kế Toán Trường Thành theo địa chỉ dưới đây để được tư vấn, hỗ trợ kịp thời!
Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn Trường Thành
Địa chỉ: No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội
Số điện thoại: 090 328 45 68
Email: ketoantruongthanh68@gmail.com
Website: https://ketoantruongthanh.vn/

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Tư vấn trực tiếp
Tư vấn qua email
Quảng cáo zalo
0903 284 568
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây