Skip to content

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH

 Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế
Home Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế

  • Về chúng tôi
    • Về Kế Toán Trường Thành
    • Tổng giám đốc
    • Kế toán thành viên
    • Chuyên viên
    • Ấn Phẩm Báo Chí
  • Tin tức
    • Tin kinh tế
    • Kiến thức
    • Tin bài về thuế
    • Tin tài chính
    • Tin công ty
  • Dịch vụ
    • Dịch vụ khác
    • Dịch vụ kế toán
    • Quyết toán thuế thu nhập cá nhân
    • Dịch vụ kê khai thuế
    • Dịch vụ soát xét hồ sơ
    • Dịch vụ báo cáo tài chính
    • Dịch vụ kế toán thuế
  • Hỏi đáp pháp luật
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Kế hoạch
    • Chỉ thị
    • Báo cáo
    • Hướng dẫn
    • Thông báo
    • Nghị định
    • Quyết định
    • Thông tư
    • Công văn
    • Văn bản
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ
  • Yêu cầu tư vấn
Home Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế

Đóng thanh tìm kiếm

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH

logo
0903 284 568

Trụ sở chính: No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội.

  • DMCA.com Protection Status
  • youtube
  • facebook
Homelogo

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Ấn Phẩm Báo Chí
    • Chuyên viên
    • Kế toán thành viên
    • Tổng giám đốc
    • Về Kế Toán Trường Thành
  • Tuyển dụng
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Kế hoạch
    • Chỉ thị
    • Báo cáo
    • Hướng dẫn
    • Thông báo
    • Nghị định
    • Quyết định
    • Thông tư
    • Công văn
    • Văn bản
  • Dịch vụ
    • Dịch vụ khác
    • Dịch vụ kế toán
    • Quyết toán thuế thu nhập cá nhân
    • Dịch vụ kê khai thuế
    • Dịch vụ soát xét hồ sơ
    • Dịch vụ báo cáo tài chính
    • Dịch vụ kế toán thuế
  • Hỏi đáp pháp luật
  • Tin tức
    • Tin kinh tế
    • Kiến thức
    • Tin bài về thuế
    • Tin tài chính
    • Tin công ty
  • Đặt lịch hẹn
  • Liên hệ
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn

Văn bản

Mẫu Bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200

Trang chủ » Văn bản » Mẫu Bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200
  • 2023-04-22 11:39:352023-04-22 11:39:35
  • bởi CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH
  • CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH
    2023-04-22 11:39:35
    Văn bản
    0

    Bảng cân đối kế toán mẫu B01-DN dành cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục được ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC.

    Tải văn bản tại đây

    Bảng cân đối kế toán là Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp theo cơ cấu của tài sản và cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp.
    Dưới đây là mẫu Bảng cân đối kế toán được ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. 

    Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán

    1. Theo quy định tại Chuẩn mực kế toán “Trình bày Báo cáo tài chính”, khi lập và trình bày Bảng cân đối kế toán phải tuân thủ các nguyên tắc chung về lập và trình bày Báo cáo tài chính. Ngoài ra, trên Bảng cân đối kế toán, các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn, tùy theo thời hạn của chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp, cụ thể:

    a. Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường trong vòng 12 tháng, thì Tài sản và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo nguyên tắc sau:
    - Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng không quá 12 tháng tới kể từ thời điểm báo cáo được xếp vào loại ngắn hạn;
    - Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ 12 tháng trở lên kể từ thời điểm báo cáo được xếp vào loại dài hạn.

    b. Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường dài hơn 12 tháng, thì Tài sản và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo điều kiện sau:
    - Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng một chu kỳ kinh doanh bình thường được xếp vào loại ngắn hạn;
    - Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong thời gian dài hơn một chu kỳ kinh doanh bình thường được xếp vào loại dài hạn.
    Trường hợp này, doanh nghiệp phải thuyết minh rõ đặc điểm xác định chu kỳ kinh doanh thông thường, thời gian bình quân của chu kỳ kinh doanh thông thường, các bằng chứng về chu kỳ sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp cũng như của ngành, lĩnh vực doanh nghiệp hoạt động.

    c. Đối với các doanh nghiệp do tính chất hoạt động không thể dựa vào chu kỳ kinh doanh để phân biệt giữa ngắn hạn và dài hạn, thì các Tài sản và Nợ phải trả được trình bày theo tính thanh khoản giảm dần.

    2. Khi lập Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa các đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới trực thuộc không có tư cách pháp nhân, đơn vị cấp trên phải thực hiện loại trừ tất cả số dư của các khoản mục phát sinh từ các giao dịch nội bộ, như các khoản phải thu, phải trả, cho vay nội bộ,... giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới với nhau.
    Kỹ thuật loại trừ các khoản mục nội bộ khi tổng hợp Báo cáo giữa đơn vị cấp trên và cấp dưới hạch toán phụ thuộc được thực hiện tương tự như kỹ thuật hợp nhất Báo cáo tài chính.

    3. Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày trên Bảng cân đối kế toán. Doanh nghiệp chủ động đánh lại số thứ tự của các chỉ tiêu theo nguyên tắc liên tục trong mỗi phần.

    >>>>Có thể bạn quan tâm: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

    Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục

    Dưới đây là mẫu Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả định liên tục, mời các bạn tham khảo. 

    Đơn vị báo cáo:………………....                                          Mẫu số B 01 – DN

    Địa chỉ:…………………………                            (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

                                                                                           Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)


    BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
    Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
    (Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

                                                                                                                           Đơn vị tính:.............

    TÀI SẢN 

     

    Mã số 

     

    Thuyết minh

    Số cuối năm

    (3)

    Số đầu năm

    (3)

    1

    2

    3

    4

    5

     A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

    100

     

     

     

    I. Tiền và các khoản tương đương tiền

    110

     

     

     

    1. Tiền

    111

     

     

     

    2. Các khoản tương đương tiền

    112

     

     

     

    II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

    120

     

     

     

    1. Chứng khoán kinh doanh

    121

     

     

     

    2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)

    122

     

    (…)

    (…)

    3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

    123

     

     

     

    III. Các khoản phải thu ngắn hạn

    130

     

     

     

    1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

    131

     

     

     

    2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

    132

     

     

     

    3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

    133

     

     

     

    4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

    134

     

     

     

    5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

    135

     

     

     

    6. Phải thu ngắn hạn khác

    136

     

     

     

    7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

    137

     

     

     

    8. Tài sản thiếu chờ xử lý

    139

     

     

     

    IV. Hàng tồn kho

    140

     

     

     

    1. Hàng tồn kho

    141

     

     

     

    2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

    149

     

    (…)

    (…)

    V. Tài sản ngắn hạn khác

    150

     

     

     

    1. Chi phí trả trước ngắn hạn

    151

     

     

     

    2. Thuế GTGT được khấu trừ

    152

     

     

     

    3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

    153

     

     

     

    4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

    154

     

     

     

    5. Tài sản ngắn hạn khác

    155

     

     

     

     B - TÀI SẢN DÀI HẠN

     200

     

     

     

    I. Các khoản phải thu dài hạn

    210

     

     

     

    1. Phải thu dài hạn của khách hàng

    211

     

     

     

    2. Trả trước cho người bán dài hạn

    212

     

     

     

    3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

    213

     

     

     

    4. Phải thu nội bộ dài hạn

    214

     

     

     

    5. Phải thu về cho vay dài hạn

    215

     

     

     

    6. Phải thu dài hạn khác

    216

     

     

     

    7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

    219

     

    (...)

    (...)

    II. Tài sản cố định

    220

     

     

     

    1. Tài sản cố định hữu hình

    221

     

     

     

      - Nguyên giá

    222

     

     

     

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

    223

     

    (…)

    (…)

    2. Tài sản cố định thuê tài chính

    224

     

     

     

      - Nguyên giá

    225

     

     

     

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

    226

     

    (…)

    (…)

    3. Tài sản cố định vô hình

    227

     

     

     

      - Nguyên giá

    228

     

     

     

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

    229

     

    (…)

    (…)

    III. Bất động sản đầu tư

    230

     

     

     

    - Nguyên giá

    231

     

     

     

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

    232

     

     (…)

     (…)

     IV. Tài sản dở dang dài hạn 

     240

     

     

     

     

    1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

    241

     

     

     

     2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

     242

     

     

     

    V. Đầu tư tài chính dài hạn

    250

     

     

     

    1. Đầu tư vào công ty con

    251

     

     

     

    2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

    252

     

     

     

    3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

    253      

    4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)

    254

     

     (…)

     (…)

    5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

    255

     

     

     

    VI. Tài sản dài hạn khác

    260

     

     

     

    1. Chi phí trả trước dài hạn

    261

     

     

     

    2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

    262

     

     

     

    3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

    263

     

     

     

    4. Tài sản dài hạn khác

    268

     

     

     

     TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

     270

     

     

     

    C - NỢ PHẢI TRẢ

     300

     

     

     

    I. Nợ ngắn hạn

    310

     

     

     

    1. Phải trả người bán ngắn hạn

    311

     

     

     

    2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

    312

     

     

     

    3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

    313

     

     

     

    4. Phải trả người lao động

    314

     

     

     

    5. Chi phí phải trả ngắn hạn

    315

     

     

     

    6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

    316

     

     

     

    7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

    317

     

     

     

    8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

    318

     

     

     

    9. Phải trả ngắn hạn khác

    319

     

     

     

    10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

    320

     

     

     

    11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

    321

     

     

     

    12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

    322

     

     

     

    13. Quỹ bình ổn giá

    323

     

     

     

    14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

    324

     

     

     

    II. Nợ dài hạn

    330

     

     

     

    1. Phải trả người bán dài hạn

    331

     

     

     

    2. Người mua trả tiền trước dài hạn

    332

     

     

     

    3. Chi phí phải trả dài hạn

    333

     

     

     

    4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

    334

     

     

     

    5. Phải trả nội bộ dài hạn

    335

     

     

     

    6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

    336

     

     

     

    7. Phải trả dài hạn khác

    337

     

     

     

    8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

    338

     

     

     

    9. Trái phiếu chuyển đổi

    339

     

     

     

    10. Cổ phiếu ưu đãi

    340

     

     

     

    11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

    341

     

     

     

    12. Dự phòng phải trả dài hạn

    342

     

     

     

    13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

    343

     

     

     

    D - VỐN CHỦ SỞ HỮU

    400

     

     

     

    I. Vốn chủ sở hữu

    410

     

     

     

    1. Vốn góp của chủ sở hữu

    - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

    - Cổ phiếu ưu đãi

    411

    411a

    411b

     

     

     

    2. Thặng dư vốn cổ phần

    412

     

     

     

    3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

    413

     

     

     

    4. Vốn khác của chủ sở hữu

    414

     

     

     

    5. Cổ phiếu quỹ (*)

    415

     

    (...)

    (...)

    6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

    416

     

     

     

    7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

    417

     

     

     

    8. Quỹ đầu tư phát triển

    418

     

     

     

    9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

    419

     

     

     

    10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

    420

     

     

     

    11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

      - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

      - LNST chưa phân phối kỳ này

    421

    421a

    421b

     

     

     

    12. Nguồn vốn đầu tư XDCB

    422

     

     

     

    II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

    430

     

     

     

      1. Nguồn kinh phí

    431

     

     

     

      2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

    432

     

     

     

    TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

     440

     

     

     

                                                                                                                   Lập, ngày ... tháng ... năm ...

    Người lập biểu                                 Kế toán trưởng                              Giám đốc

    (Ký, họ tên)                                           (Ký, họ tên)                             (Ký, họ tên, đóng dấu)

    - Số chứng chỉ hành nghề;

    - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

    Ghi chú:
    (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
    (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
    (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“. 
    (4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,  tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

    Lời kết

    Trên đây là mẫu Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục. Các bạn quan tâm đến dịch vụ làm báo cáo tài chính năm hoặc có bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp, xin vui lòng liên hệ Kế toán Trường Thành theo địa chỉ dưới đây để được tư vấn, hỗ trợ kịp thời nhất! 
    Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn Trường Thành
    Địa chỉ: No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội
    Số điện thoại: 090 328 45 68
    Email: ketoantruongthanh68@gmail.com
    Website: https://ketoantruongthanh.vn/

     

    Bài viết được thực hiện bởi CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Tư vấn về Thuế ,kế toán doanh nghiệp.

    Trình độ đào tạo: Hoạt động lâu năm trong các lĩnh vực kế toán thuế.

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 12 năm

    Tổng số bài viết: 31.065 bài viết

    Gọi tư vấn ngay
    Tư vấn qua Email
    Đặt câu hỏi tại đây
    5.0
    02

    Tags:

    Các tin cùng chuyên mục
    Mẫu tờ khai đăng ký người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh
    Mẫu giấy đề nghị tạm ứng và giấy thanh toán tiền tạm ứng
    Mẫu bảng thanh toán tiền làm thêm giờ theo Thông tư 200
    Mẫu bảng kiểm kê quỹ dùng cho VNĐ và ngoại tệ
    Mẫu phiếu thu và phiếu chi cho doanh nghiệp
    Mẫu bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
    Mẫu phiếu nhập kho và phiếu xuất kho theo Thông tư 200
    Mẫu hợp đồng giao khoán theo Thông tư 200
    Mẫu bảng thanh toán tiền lương cho doanh nghiệp
    Mẫu Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán
    Mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định
    Mẫu biên bản bàn giao công tác kế toán
    Mẫu sổ nhật ký - sổ cái cho doanh nghiệp siêu nhỏ
    Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
    Hướng dẫn lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    Các tin mới nhất
    Mẫu tờ khai đăng ký người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh
    Mẫu giấy đề nghị tạm ứng và giấy thanh toán tiền tạm ứng
    Mẫu bảng thanh toán tiền làm thêm giờ theo Thông tư 200
    Mẫu bảng kiểm kê quỹ dùng cho VNĐ và ngoại tệ
    Mẫu phiếu thu và phiếu chi cho doanh nghiệp
    Mẫu bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
    Mẫu phiếu nhập kho và phiếu xuất kho theo Thông tư 200
    Mẫu hợp đồng giao khoán theo Thông tư 200
    Mẫu bảng thanh toán tiền lương cho doanh nghiệp
    Mẫu Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán
    Mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định
    Mẫu biên bản bàn giao công tác kế toán
    Mẫu sổ nhật ký - sổ cái cho doanh nghiệp siêu nhỏ
    Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
    Hướng dẫn lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    Tìm kiếm tin tức
     Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế
     Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế
     Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế

    Hỗ trợ 24/7: 0903 284 568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn kế toán viên

    CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH

    Địa chỉ trụ sở chính:  No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội.

    Điện thoại: 0903.284.568

    Email: ketoantruongthanh68@gmail.com

    Kế toán Trường Thành - Trụ sở chính:

    Địa chỉ trụ sở chính:  No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội.

    Điện thoại: 0903.284.568

    Email: ketoantruongthanh68@gmail.com

    Kế toán Trường Thành - Tại Long Biên:

    Địa chỉ trụ sở chính:  .

    Điện thoại: 093.582.5658

    Email: dv.truongthanh@gmail.com

    Bản quyền thuộc về Kế toán Trường Thành | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Về chúng tôi
    • Tin tức
    • Trang Chủ
    • Tư Vấn
    • Menu
    • Kế toán Trường Thành - Trụ sở chính
      • 0903.284.568
      • ketoantruongthanh68@gmail.com
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
    • Kế toán Trường Thành - Tại Long Biên
      • 093.582.5658
      • dv.truongthanh@gmail.com
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
    Tin liên quan
    Tin liên quan