Bảng cân đối kế toán mẫu B01-DN dành cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục được ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC.
Mục lục bài viết
ẨnBảng cân đối kế toán là Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp theo cơ cấu của tài sản và cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp.
Dưới đây là mẫu Bảng cân đối kế toán được ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC.
Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán
1. Theo quy định tại Chuẩn mực kế toán “Trình bày Báo cáo tài chính”, khi lập và trình bày Bảng cân đối kế toán phải tuân thủ các nguyên tắc chung về lập và trình bày Báo cáo tài chính. Ngoài ra, trên Bảng cân đối kế toán, các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn, tùy theo thời hạn của chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp, cụ thể:
a. Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường trong vòng 12 tháng, thì Tài sản và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo nguyên tắc sau:
- Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng không quá 12 tháng tới kể từ thời điểm báo cáo được xếp vào loại ngắn hạn;
- Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ 12 tháng trở lên kể từ thời điểm báo cáo được xếp vào loại dài hạn.
b. Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường dài hơn 12 tháng, thì Tài sản và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo điều kiện sau:
- Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng một chu kỳ kinh doanh bình thường được xếp vào loại ngắn hạn;
- Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong thời gian dài hơn một chu kỳ kinh doanh bình thường được xếp vào loại dài hạn.
Trường hợp này, doanh nghiệp phải thuyết minh rõ đặc điểm xác định chu kỳ kinh doanh thông thường, thời gian bình quân của chu kỳ kinh doanh thông thường, các bằng chứng về chu kỳ sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp cũng như của ngành, lĩnh vực doanh nghiệp hoạt động.
c. Đối với các doanh nghiệp do tính chất hoạt động không thể dựa vào chu kỳ kinh doanh để phân biệt giữa ngắn hạn và dài hạn, thì các Tài sản và Nợ phải trả được trình bày theo tính thanh khoản giảm dần.
2. Khi lập Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa các đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới trực thuộc không có tư cách pháp nhân, đơn vị cấp trên phải thực hiện loại trừ tất cả số dư của các khoản mục phát sinh từ các giao dịch nội bộ, như các khoản phải thu, phải trả, cho vay nội bộ,... giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới với nhau.
Kỹ thuật loại trừ các khoản mục nội bộ khi tổng hợp Báo cáo giữa đơn vị cấp trên và cấp dưới hạch toán phụ thuộc được thực hiện tương tự như kỹ thuật hợp nhất Báo cáo tài chính.
3. Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày trên Bảng cân đối kế toán. Doanh nghiệp chủ động đánh lại số thứ tự của các chỉ tiêu theo nguyên tắc liên tục trong mỗi phần.
>>>>Có thể bạn quan tâm: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục
Dưới đây là mẫu Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả định liên tục, mời các bạn tham khảo.
Đơn vị báo cáo:……………….... Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………………………… (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối năm (3) |
Số đầu năm (3) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN |
100 |
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
|
|
|
1. Tiền |
111 |
|
|
|
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
|
|
|
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
|
|
|
1. Chứng khoán kinh doanh |
121 |
|
|
|
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) |
122 |
|
(…) |
(…) |
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
123 |
|
|
|
III. Các khoản phải thu ngắn hạn |
130 |
|
|
|
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng |
131 |
|
|
|
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn |
132 |
|
|
|
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn |
133 |
|
|
|
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
134 |
|
|
|
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn |
135 |
|
|
|
6. Phải thu ngắn hạn khác |
136 |
|
|
|
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) |
137 |
|
|
|
8. Tài sản thiếu chờ xử lý |
139 |
|
|
|
IV. Hàng tồn kho |
140 |
|
|
|
1. Hàng tồn kho |
141 |
|
|
|
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) |
149 |
|
(…) |
(…) |
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
|
|
|
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
|
|
|
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
152 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
153 |
|
|
|
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
154 |
|
|
|
5. Tài sản ngắn hạn khác |
155 |
|
|
|
B - TÀI SẢN DÀI HẠN |
200 |
|
|
|
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
|
|
|
1. Phải thu dài hạn của khách hàng |
211 |
|
|
|
2. Trả trước cho người bán dài hạn |
212 |
|
|
|
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
213 |
|
|
|
4. Phải thu nội bộ dài hạn |
214 |
|
|
|
5. Phải thu về cho vay dài hạn |
215 |
|
|
|
6. Phải thu dài hạn khác |
216 |
|
|
|
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) |
219 |
|
(...) |
(...) |
II. Tài sản cố định |
220 |
|
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
221 |
|
|
|
- Nguyên giá |
222 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
223 |
|
(…) |
(…) |
2. Tài sản cố định thuê tài chính |
224 |
|
|
|
- Nguyên giá |
225 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
226 |
|
(…) |
(…) |
3. Tài sản cố định vô hình |
227 |
|
|
|
- Nguyên giá |
228 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
229 |
|
(…) |
(…) |
III. Bất động sản đầu tư |
230 |
|
|
|
- Nguyên giá |
231 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
232 |
|
(…) |
(…) |
IV. Tài sản dở dang dài hạn |
240
|
|
|
|
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn |
241 |
|
|
|
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
242 |
|
|
|
V. Đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
|
|
|
1. Đầu tư vào công ty con |
251 |
|
|
|
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
252 |
|
|
|
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
253 | |||
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) |
254 |
|
(…) |
(…) |
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
255 |
|
|
|
VI. Tài sản dài hạn khác |
260 |
|
|
|
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
|
|
|
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
262 |
|
|
|
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn |
263 |
|
|
|
4. Tài sản dài hạn khác |
268 |
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) |
270 |
|
|
|
C - NỢ PHẢI TRẢ |
300 |
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
|
|
|
1. Phải trả người bán ngắn hạn |
311 |
|
|
|
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn |
312 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
313 |
|
|
|
4. Phải trả người lao động |
314 |
|
|
|
5. Chi phí phải trả ngắn hạn |
315 |
|
|
|
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn |
316 |
|
|
|
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
317 |
|
|
|
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
318 |
|
|
|
9. Phải trả ngắn hạn khác |
319 |
|
|
|
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn |
320 |
|
|
|
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn |
321 |
|
|
|
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322 |
|
|
|
13. Quỹ bình ổn giá |
323 |
|
|
|
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
324 |
|
|
|
II. Nợ dài hạn |
330 |
|
|
|
1. Phải trả người bán dài hạn |
331 |
|
|
|
2. Người mua trả tiền trước dài hạn |
332 |
|
|
|
3. Chi phí phải trả dài hạn |
333 |
|
|
|
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
334 |
|
|
|
5. Phải trả nội bộ dài hạn |
335 |
|
|
|
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
336 |
|
|
|
7. Phải trả dài hạn khác |
337 |
|
|
|
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn |
338 |
|
|
|
9. Trái phiếu chuyển đổi |
339 |
|
|
|
10. Cổ phiếu ưu đãi |
340 |
|
|
|
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
341 |
|
|
|
12. Dự phòng phải trả dài hạn |
342 |
|
|
|
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
343 |
|
|
|
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400 |
|
|
|
I. Vốn chủ sở hữu |
410 |
|
|
|
1. Vốn góp của chủ sở hữu - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết - Cổ phiếu ưu đãi |
411 411a 411b |
|
|
|
2. Thặng dư vốn cổ phần |
412 |
|
|
|
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
413 |
|
|
|
4. Vốn khác của chủ sở hữu |
414 |
|
|
|
5. Cổ phiếu quỹ (*) |
415 |
|
(...) |
(...) |
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
416 |
|
|
|
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
417 |
|
|
|
8. Quỹ đầu tư phát triển |
418 |
|
|
|
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
419 |
|
|
|
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
420 |
|
|
|
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa phân phối kỳ này |
421 421a 421b |
|
|
|
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB |
422 |
|
|
|
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430 |
|
|
|
1. Nguồn kinh phí |
431 |
|
|
|
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
432 |
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) |
440 |
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Lời kết
Trên đây là mẫu Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục. Các bạn quan tâm đến dịch vụ làm báo cáo tài chính năm hoặc có bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp, xin vui lòng liên hệ Kế toán Trường Thành theo địa chỉ dưới đây để được tư vấn, hỗ trợ kịp thời nhất!
Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn Trường Thành
Địa chỉ: No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội
Số điện thoại: 090 328 45 68
Email: ketoantruongthanh68@gmail.com
Website: https://ketoantruongthanh.vn/