Các khoản phí, lệ phí dự kiến giảm 10-30% từ 01/07/2024

Thứ bảy - 22/06/2024 14:00
Các khoản phí, lệ phí nào được dự kiến giảm 10-30% từ 01/07/2024? Nội dung bài viết dưới đây sẽ đưa ra rõ ràng những khoản phí, lế phí đó cho các cá nhân, doanh nghiệp cần biết và quan tâm

1. Các khoản phí, lệ phí dự kiến giảm 10-30% từ 01/07/2024

1.1 Giảm 10%

  • Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay 
  • Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam 
  • Phí hải quan đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam 
  • Phí trong công tác an toàn thực phẩm 
  • Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản

1.2 Giảm 20%

  • Phí khai thác, sử dụng nguồn nước do cơ quan trung ương thực hiện 
  • Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay (trừ nội dung thu tại các số thứ tự: 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5.1, 5, 6 Mục VI Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí áp dụng mức thu phí tương ứng quy định tại Mục VI Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư 193/2016/TT-BTC)
  • Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tàu bay (trừ nội dung thu tại số thứ tự 4 Mục VIII Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí áp dụng mức thu phí tương ứng quy định tại Mục VIII Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư 193/2016/TT-BTC)
  • Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (Điểm 1 Biểu mức thu phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm ban hành kèm theo Thông tư 61/2023/TT-BTC)
  • Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ chứng khoán đã đăng ký tập trung tại Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam, tàu bay), tàu biển (Điểm 2 Biểu mức thu phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm ban hành kèm theo Thông tư 61/2023/TT-BTC)
  • Phí bảo hộ giống cây trồng: Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng: Từ năm thứ 1 đến năm thứ 3; từ năm thứ 4 đến năm thứ 6; từ năm thứ 7 đến năm thứ 9 (Điểm 3 Mục III Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 207/2016/TT-BTC)
  • Lệ phí cấp hộ chiếu, giấy thông hành, giấy phép xuất cảnh, tem AB (Mục I Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư 25/2021/TT-BTC)
  • Lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo (Mục III Biểu mức thu tại Điều 1  Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC)
  • Lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (Mục IV Biểu mức thu tại Điều 1 Thông tư 23/2019/TT-BTC)
  • Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự 
  • Phí sử dụng tần số vô tuyến điện đối với nghiệp vụ di động mặt đất:

    + Mạng viễn thông di động mặt đất nhắn tin dùng riêng

    + Mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động (bao gồm cả mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ), mạng viễn thông di động mặt đất trung kế 

1.3  Giảm 30%

  • Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường
  • Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thuỷ văn
  • Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động 
  • Phí bảo hộ giống cây trồng: Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng: Từ năm thứ 10 đến năm thứ 15; từ năm thứ 16 đến hết thời gian hiệu lực của Bằng bảo hộ
  • Phí trong lĩnh vực y tế

Thời hạn dự kiến áp dụng: Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024. Kể từ ngày 01/01/2025, mức thu các khoản phí, lệ phí nêu trên sẽ trở lại ban đầu.

2. Thời hạn nộp các khoản phí, lệ phí dự kiến trong Thông tư 193/2016/TT-BTC

Theo Thông tư 193/2016/TT-BTC, thời hạn nộp các khoản phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không được quy định như sau:

  • Phí sử dụng sân bay:
    • Phí hạ cánh: Nộp trước khi máy bay hạ cánh.
    • Phí đỗ máy bay: Nộp sau khi máy bay đỗ.
    • Phí sử dụng cầu hàng không: Nộp sau khi sử dụng cầu hàng không.
  • Phí dịch vụ hàng không:
    • Phí vận chuyển hành lý: Nộp trước khi vận chuyển hành lý.
    • Phí vận chuyển hàng hóa: Nộp trước khi vận chuyển hàng hóa.
    • Phí phục vụ hành khách: Nộp trước khi sử dụng dịch vụ phục vụ hành khách.
  • Phí an ninh hàng không:
    • Nộp trước khi đi qua cửa an ninh.
  • Lệ phí kiểm tra an ninh hàng không:
    • Nộp trước khi kiểm tra an ninh hàng không.
  • Phí kiểm dịch y tế:
    • Nộp trước khi kiểm dịch y tế.
  • Lệ phí kiểm dịch động thực vật:
    • Nộp trước khi kiểm dịch động thực vật.
  • Phí kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất khẩu:
    • Nộp trước khi kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất khẩu.
  • Phí cấp giấy phép bay:
    • Nộp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ xin cấp giấy phép bay.
  • Phí cấp giấy phép khai thác dịch vụ hàng không:
    • Nộp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác dịch vụ hàng không.
  • Phí cấp chứng chỉ năng lực chuyên môn hàng không:
    • Nộp trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ xin cấp chứng chỉ năng lực chuyên môn hàng không.
  • Lệ phí thi sát hạch năng lực chuyên môn hàng không:
    • Nộp trước khi thi sát hạch năng lực chuyên môn hàng không.
  • Phí cấp giấy phép hoạt động đại lý vận tải hàng không:
    • Nộp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động đại lý vận tải hàng không.
  • Phí cấp giấy phép hoạt động đại lý bán vé máy bay:
    • Nộp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động đại lý bán vé máy bay.
  • Phí cấp giấy phép hoạt động dịch vụ mặt đất tại sân bay:
    • Nộp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động dịch vụ mặt đất tại sân bay.
  • Phí cấp giấy phép hoạt động dịch vụ hàng không chung:
    • Nộp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động dịch vụ hàng không chung.
  • Phí cấp giấy phép hoạt động dịch vụ bay dù lượn:
    • Nộp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động dịch vụ bay dù lượn.
  • Phí cấp giấy phép hoạt động dịch vụ bay khí cầu:
    • Nộp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động dịch vụ bay khí cầu.
  • Phí cấp giấy phép hoạt động dịch vụ bay trực thăng:
    • Nộp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động dịch vụ bay trực thăng.
  • Phí cấp giấy phép hoạt động dịch vụ bay thí nghiệm:
    • Nộp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động dịch vụ bay thí nghiệm.
  • Phí cấp giấy phép hoạt động dịch vụ bay huấn luyện:
    • Nộp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động dịch vụ bay huấn luyện.

Trên đây là nội dung về các khoản phí, lệ phí dự kiến giảm 10-30% từ 01/07/2024. Còn những vấn đề nào cần giải đáp hay có nhu cầu sử dụng dịch vụ kế toán hãy liên hệ với chúng tôi với thông tin bên dưới đây để được tư vấn và hỗ trợ hỗ trợ sớm nhất.

Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn Trường Thành
Địa chỉ: No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội
Số điện thoại: 090 328 45 68
Email: ketoantruongthanh68@gmail.com
Website: https://ketoantruongthanh.vn/

 

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Tư vấn trực tiếp
Tư vấn qua email
Quảng cáo zalo
0903 284 568
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây