Ngày 14 tháng 11 năm 2016, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 278/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. Thông tư này được sửa đổi, điều chỉnh bởi Thông tư số 11/2020/TT-BTC và Thông tư số 44/2023/TT-BTC.
Mục lục bài viết
ẨnBiểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế được ban hành kèm theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC và được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2020/TT-BTC. Để tìm hiểu chi tiết các khoản thu phí trong lĩnh vực y tế, mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.
Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế
Stt |
Tên phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế |
||
1 |
Thẩm định cấp giấy phép khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
3.500 |
2 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế |
||
a |
Thẩm định cấp mới |
Hồ sơ |
11.000 |
b |
Thẩm định thay đổi tên |
Hồ sơ |
5.000 |
c |
Thẩm định gia hạn |
Hồ sơ |
4.000 |
d |
Thẩm định đăng ký lưu hành bổ sung đối với các trường hợp: Thay đổi tên, địa chỉ đơn vị sản xuất, đơn vị đăng ký; thay đổi quyền sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; thay đổi địa điểm sản xuất, cơ sở sản xuất và thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng |
Lần |
2.500 |
3 |
Thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
600 |
4 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Lần |
2.000 |
5 |
Thẩm định cấp phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế |
Hồ sơ |
2.000 |
6 |
Công bố đủ Điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn |
Hồ sơ |
300 |
II |
Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế |
||
1 |
Thẩm định cấp giấy phép lưu hành, công bố tiêu chuẩn áp dụng trang thiết bị y tế/trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro |
||
a |
Thẩm định cấp mới: |
||
Loại A |
Hồ sơ |
1.000 |
|
Loại B |
Hồ sơ |
3.000 |
|
Loại C, D |
Hồ sơ |
5.000 |
|
b |
Thẩm định cấp gia hạn |
Hồ sơ |
2.000 |
c |
Thẩm định cấp lại |
Hồ sơ |
1.000 |
2 |
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế |
Hồ sơ |
2.000 |
3 |
Thẩm định cấp giấy phép xuất khẩu trang thiết bị y tế |
Hồ sơ |
1.000 |
III |
Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế |
Hồ sơ |
3.000 |
IV |
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
||
1 |
Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: |
Lần |
|
Bệnh viện |
10.500 |
||
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) |
5.700 |
||
- Phòng khám chuyên khoa. |
4.300 |
||
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền. |
3.100 |
||
2 |
Thẩm định cấp phép cơ sở đủ Điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
Lần |
10.500 |
3 |
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
1.500 |
4 |
Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật |
Lần |
|
a |
Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
4.300 |
|
b |
Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
3.100 |
|
5 |
Thẩm định cấp, cấp lại, cấp Điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
360 |
6 |
Thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
1.000 |
7 |
Thẩm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
150 |
8 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận lương y |
Lần |
2.500 |
9 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Lần |
2.500 |
V |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh học |
||
1 |
Đối với phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp 1,2 |
Lần |
4.500 |
2 |
Đối với phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp 3,4 |
Lần |
9.000 |
>>Có thể bạn quan tâm: Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán
Giảm mức thu phí trong lĩnh vực y tế từ 1/7/2023 đến 31/12/2023
Theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC, từ 1/7/2023 đến 31/12/2023, mức thu phí trong lĩnh vực y tế được điều chỉnh bằng 70% mức thu quy định tại Biểu mức thu phí nêu trên.
Từ ngày 1/1/2024 trở đi, áp dụng Biểu mức thu phí quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC và Thông tư số 11/2020/TT-BTC.
Lời kết
Trên đây là biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế được cập nhật mới nhất hiện nay. Nếu có bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp, các bạn vui lòng liên hệ Kế Toán Trường Thành theo địa chỉ dưới đây để được tư vấn, hỗ trợ kịp thời!
Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn Trường Thành
Địa chỉ: No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội
Số điện thoại: 090 328 45 68
Email: ketoantruongthanh68@gmail.com
Website: https://ketoantruongthanh.vn/