Từ ngày 1/7/2023, bảng lương của công chức được tính theo mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng.
Mục lục bài viết
ẨnTheo Nghị định 24/2023/NĐ-CP của Chính phủ, từ ngày 1/7/2023, mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng. Theo đó, bảng lương của công chức cũng sẽ có sự thay đổi. Để tìm hiểu chi tiết, mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.
Đối tượng được tăng mức lương cơ sở từ 1/7/2023
- Cán bộ, công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước làm việc trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương; ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt.
- Viên chức hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.
- Cán bộ, công chức, viên chức được cấp có thẩm quyền cử đến làm việc tại các hội, tổ chức phi Chính phủ, dự án và cơ quan, tổ chức quốc tế đặt tại Việt Nam mà vẫn được hưởng lương theo bảng lương ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phù.
- Người làm việc trong chỉ tiêu biên chế được cấp có thẩm quyền giao tại các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ được ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động.
- Cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
- Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp hưởng hoạt động phí theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Người làm việc trong tổ chức cơ yếu.
- Người làm các công việc theo chế độ hợp đồng lao động quy định tại Nghị định 111/2022/NĐ-CP hoặc có thoả thuận trong hợp đồng lao động áp dụng xếp lương theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
>>>Có thể bạn quan tâm: Các mức trợ cấp bảo hiểm xã hội áp dụng từ 1/7/2023
Cách tính lương công chức từ 01/7/2023
Công thức tính lương công chức từ ngày 01/7/2023 như sau:
Lương = Lương cơ sở 1.8 triệu đồng/tháng x hệ số lương
Trong đó, hệ số lương của công chứng được quy định cụ thể trong phụ lục ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP căn cứ vào từng ngạch công chức khác nhau.
Bảng lương của công chức từ ngày 1/7/2023
Bậc lương |
Hệ số |
Mức lương từ 01/7/2023 |
Chuyên gia cao cấp |
||
Bậc 1 |
8.8 |
15.840.000 |
Bậc 2 |
9.4 |
16.920.000 |
Bậc 3 |
10.0 |
18.000.000 |
Công chức loại A3 (nhóm A3.1) |
||
Bậc 1 |
6.2 |
11.160.000 |
Bậc 2 |
6.56 |
11.808.000 |
Bậc 3 |
6.92 |
12.456.000 |
Bậc 4 |
7.28 |
13.104.000 |
Bậc 5 |
7.64 |
13.752.000 |
Bậc 6 |
8.0 |
14.400.000 |
Công chức loại A3 nhóm A3.2 |
||
Bậc 1 |
5.75 |
10.350.000 |
Bậc 2 |
6.11 |
10.998.000 |
Bậc 3 |
6.47 |
11.646.000 |
Bậc 4 |
6.83 |
12.294.000 |
Bậc 5 |
7.19 |
12.942.000 |
Bậc 6 |
7.55 |
13.590.000 |
Công chức loại A2 nhóm A2.1 |
||
Bậc 1 |
4.4 |
7.920.000 |
Bậc 2 |
4.74 |
8.532.000 |
Bậc 3 |
5.08 |
9.144.000 |
Bậc 4 |
5.42 |
9.756.000 |
Bậc 5 |
5.76 |
10.368.000 |
Bậc 6 |
6.1 |
10.980.000 |
Bậc 7 |
6.44 |
11.592.000 |
Bậc 8 |
6.78 |
12.204.000 |
Công chức loại A2 nhóm A2.2 |
||
Bậc 1 |
4.0 |
7.200.000 |
Bậc 2 |
4.34 |
7.812.000 |
Bậc 3 |
4.68 |
8.424.000 |
Bậc 4 |
5.02 |
9.036.000 |
Bậc 5 |
5.36 |
9.648.000 |
Bậc 6 |
5.7 |
10.260.000 |
Bậc 7 |
6.04 |
10.872.000 |
Bậc 8 |
6.38 |
11.484.000 |
Công chức loại A2 nhóm A2.2 |
||
Bậc 1 |
2.34 |
4.212.000 |
Bậc 2 |
2.67 |
4.806.000 |
Bậc 3 |
3.0 |
5.400.000 |
Bậc 4 |
3.33 |
5.994.000 |
Bậc 5 |
3.66 |
6.588.000 |
Bậc 6 |
3.99 |
7.182.000 |
Bậc 7 |
4.32 |
7.776.000 |
Bậc 8 |
4.65 |
8.370.000 |
Bậc 9 |
4.98 |
8.964.000 |
Công chức loại A0 |
||
Bậc 1 |
2.1 |
3.780.000 |
Bậc 2 |
2.41 |
4.338.000 |
Bậc 3 |
2.72 |
4.896.000 |
Bậc 4 |
3.03 |
5.454.000 |
Bậc 5 |
3.34 |
6.012.000 |
Bậc 6 |
3.65 |
6.570.000 |
Bậc 7 |
3.96 |
7.128.000 |
Bậc 8 |
4.27 |
7.686.000 |
Bậc 9 |
4.58 |
8.244.000 |
Bậc 10 |
4.89 |
8.802.000 |
Công chức loại B |
||
Bậc 1 |
1.86 |
3.348.000 |
Bậc 2 |
2.06 |
3.708.000 |
Bậc 3 |
2.26 |
4.068.000 |
Bậc 4 |
2.46 |
4.428.000 |
Bậc 5 |
2.66 |
4.788.000 |
Bậc 6 |
2.86 |
5.148.000 |
Bậc 7 |
3.06 |
5.508.000 |
Bậc 8 |
3.26 |
5.868.000 |
Bậc 9 |
3.46 |
6.228.000 |
Bậc 10 |
3.66 |
6.588.000 |
Bậc 11 |
3.86 |
6.948.000 |
Bậc 12 |
4.06 |
7.308.000 |
Công chức loại C - nhóm C1 |
||
Bậc 1 |
1.65 |
2.970.000 |
Bậc 2 |
1.83 |
3.294.000 |
Bậc 3 |
2.01 |
3.618.000 |
Bậc 4 |
2.19 |
3.942.000 |
Bậc 5 |
2.37 |
4.266.000 |
Bậc 6 |
2.55 |
4.590.000 |
Bậc 7 |
2.73 |
4.914.000 |
Bậc 8 |
2.91 |
5.238.000 |
Bậc 9 |
3.09 |
5.562.000 |
Bậc 10 |
3.27 |
5.886.000 |
Bậc 11 |
3.45 |
6.210.000 |
Bậc 12 |
3.63 |
6.534.000 |
Công chức loại C - nhóm C2 |
||
Bậc 1 |
1.5 |
2.700.000 |
Bậc 2 |
1.68 |
3.024.000 |
Bậc 3 |
1.86 |
3.348.000 |
Bậc 4 |
2.04 |
3.672.000 |
Bậc 5 |
2.22 |
3.996.000 |
Bậc 6 |
2.4 |
4.320.000 |
Bậc 7 |
2.58 |
4.644.000 |
Bậc 8 |
2.76 |
4.968.000 |
Bậc 9 |
2.94 |
5.292.000 |
Bậc 10 |
3.12 |
5.616.000 |
Bậc 11 |
3.3 |
5.940.000 |
Bậc 12 |
3.48 |
6.264.000 |
Công chức loại C - nhóm C3 |
||
Bậc 1 |
1.35 |
2.430.000 |
Bậc 2 |
1.53 |
2.754.000 |
Bậc 3 |
1.71 |
3.078.000 |
Bậc 4 |
1.89 |
3.402.000 |
Bậc 5 |
2.07 |
3.726.000 |
Bậc 6 |
2.25 |
4.050.000 |
Bậc 7 |
2.43 |
4.374.000 |
Bậc 8 |
2.61 |
4.698.000 |
Bậc 9 |
2.79 |
5.022.000 |
Bậc 10 |
2.97 |
5.346.000 |
Bậc 11 |
3.15 |
5.670.000 |
Bậc 12 |
3.33 |
5.994.000 |
Lời kết
Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã nắm bắt được mức lương của công chức từ 1/7/2023. Nếu có bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp, các bạn vui lòng liên hệ Kế Toán Trường Thành để được tư vấn, hỗ trợ kịp thời nhất!
Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn Trường Thành
Địa chỉ: No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội
Số điện thoại: 090 328 45 68
Email: ketoantruongthanh68@gmail.com
Website: https://ketoantruongthanh.vn/