Skip to content

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH

 Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế
Home Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế

  • Về chúng tôi
    • Về Kế Toán Trường Thành
    • Tổng giám đốc
    • Kế toán thành viên
    • Chuyên viên
    • Ấn Phẩm Báo Chí
  • Tin tức
    • Tin doanh nghiệp
    • Tin kinh tế
    • Kiến thức
    • Tin bài về thuế
    • Tin tài chính
    • Tin công ty
  • Dịch vụ
    • Dịch vụ khác
    • Dịch vụ kế toán
    • Quyết toán thuế thu nhập cá nhân
    • Dịch vụ kê khai thuế
    • Dịch vụ soát xét hồ sơ
    • Dịch vụ báo cáo tài chính
    • Dịch vụ kế toán thuế
  • Hỏi đáp pháp luật
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Kế hoạch
    • Chỉ thị
    • Báo cáo
    • Hướng dẫn
    • Thông báo
    • Nghị định
    • Quyết định
    • Thông tư
    • Công văn
    • Văn bản
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ
  • Yêu cầu tư vấn

Home Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế

Đóng thanh tìm kiếm

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH

logo
0903 284 568

Trụ sở chính: No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội.

  • DMCA.com Protection Status
  • youtube
  • facebook
Homelogo

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Ấn Phẩm Báo Chí
    • Chuyên viên
    • Kế toán thành viên
    • Tổng giám đốc
    • Về Kế Toán Trường Thành
  • Tuyển dụng
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Kế hoạch
    • Chỉ thị
    • Báo cáo
    • Hướng dẫn
    • Thông báo
    • Nghị định
    • Quyết định
    • Thông tư
    • Công văn
    • Văn bản
  • Dịch vụ
    • Dịch vụ khác
    • Dịch vụ kế toán
    • Quyết toán thuế thu nhập cá nhân
    • Dịch vụ kê khai thuế
    • Dịch vụ soát xét hồ sơ
    • Dịch vụ báo cáo tài chính
    • Dịch vụ kế toán thuế
  • Hỏi đáp pháp luật
  • Tin tức
    • Tin doanh nghiệp
    • Tin kinh tế
    • Kiến thức
    • Tin bài về thuế
    • Tin tài chính
    • Tin công ty
  • Đặt lịch hẹn
  • Liên hệ

Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn

Tin bài về thuế

Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y năm 2023

Trang chủ » Tin bài về thuế » Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y năm 2023
  • 2023-07-21 13:47:112023-07-21 13:47:11
  • bởi CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH
  • CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH
    2023-07-21 13:47:11
    Tin bài về thuế
    0

    Ngày 23 tháng 11 năm 2020, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 101/2020/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

    Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y được ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC. Từ ngày 1/7/2023 đến ngày 31/12/2023, một số khoản phí, lệ phí trong công tác thú y được điều chỉnh giảm mức thu. Để tìm hiểu chi tiết, mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây. 

    Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y theo Thông tư 101/2020/TT-BTC

    Số tt

    Nội dung

    Đơn vị tính

    Mức thu

    (đồng)

    I

    Lệ phí trong công tác thú y

       

    1

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu

    Lần

    40.000

    2

    Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y

    Lần

    50.000

    II

    Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật

       

    1

    Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản)

    Lần

    3.500.000

    2

    Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản)

    Lần

    300.000

    3

    Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để chứng minh cơ sở an toàn dịch bệnh để xuất khẩu

    Lần

    1.000.000

    III

    Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản)

       

    1

    Kiểm tra lâm sàng động vật

       

    1.1

    Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu

    Xe ô tô/xe chuyên dụng

    50.000

    1.2

    Lợn

    Xe ô tô/xe chuyên dụng

    60.000

    1.3

    Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương

    Xe ô tô/xe chuyên dụng

    300.000

    1.4

    Gia cầm

    Xe ô tô/xe chuyên dụng

    35.000

    1.5

    Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản

    Xe ô tô/xe chuyên dụng

    100.000

    1.6

    Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch

    Xe ô tô/xe chuyên dụng

    100.000

    2

    Giám sát cách ly kiểm dịch

       

    2.1

    Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản)

    Lô hàng

    800.000

    2.2

    Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cà thủy sản)

    Lô hàng

    500.000

    3

    Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường hợp phải kiểm tra thực trạng hàng hóa (bao gồm cả thủy sản, chưa bao gồm chi phí xét nghiệm)

       

    3.1

    Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh

    Lô hàng

    200.000

    3.2

    Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm

    Lô hàng

    100.000

    3.3

    Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

    Lô hàng

    65.000

    IV

    Phí kiểm soát giết mổ

       

    1

    Trâu, bò, ngựa, lừa, la

    Con

    14.000

    2

    Lợn (từ 15 kg trở lên), dê, cừu, đà điểu

    Con

    7.000

    3

    Lợn (dưới 15 kg)

    Con

    700

    4

    Thỏ và động vật có khối lượng tương đương

    Con

    3.000

    5

    Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng), chim các loại

    Con

    200

    V

    Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản

       

    1

    Kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:

       

    Cơ sở mới thành lập có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng); Hoặc cơ sở đang hoạt động có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên

    Lần

    1.025.000

    Cơ sở mới thành lập có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên

    Lần

    1.300.000

    Cơ sở đang hoạt động có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng)

    Lần

    700.000

    2

    Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (GMP);

    Lần

    18.000.000

    3

    Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất, kiểm nghiệm và bao quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP và GSP)

    Lần

    18.000.000

    4

    Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất, kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP) hoặc thực hành tốt sản xuất, bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GSP)

    Lần

    17.000.000

    5

    Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt kiểm nghiệm, bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GLP, GSP) hoặc thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GLP) hoặc thực hành tốt bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GSP)

    Lần

    12.500.000

    6

    Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ đăng ký lưu hành

       

    Đăng ký mới

    Loại thuốc

    1.350.000

    Gia hạn

    Loại thuốc

    675.000

     

    Bổ sung, thay đổi đối với thuốc đã đăng ký (thay đổi thành phần công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị, quy trình sản xuất)

    Lần

    450.000

    7

    Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (trừ các đơn hàng nhập khẩu để làm mẫu nghiên cứu, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, phí mậu dịch)

    1 đơn hàng

    2.000.000

    8

    Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, bao bì, thiết bị sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    1 đơn hàng

    450.000

    9

    Kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    Lần

    2.480.000

    10

    Giám sát khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    1 loại thuốc

    940.000

    11

    Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:

       

    Cơ sở buôn bán

    Lần

    230.000

    Cơ sở nhập khẩu

    Lần

    450.000

    12

    Thẩm định hồ sơ khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    Loại thuốc

    1.350.000

    13

    Thẩm định kết quả khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    Loại thuốc

    1.350.000

    14

    Thẩm định và chứng nhận mậu dịch tự do (FSC), giấy chứng nhận sản phẩm thuốc (CPP), các giấy chứng nhận thuốc thú y để xuất khẩu

    1 loại thuốc

    180.000

    15

    Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y

    Lần

    900.000

    16

    Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm

    Lần

    1.000.000

    17

    Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật

    Lần

    450.000

    18

    Kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, nhập khẩu đối với kiểm tra ngoại quan

    Lô hàng

    250.000

    >>>Có thể bạn quan tâm: 

    • Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế mới nhất 2023
    • Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán

    Giảm mức thu phí trong công tác thú y từ 1/7/2023 đến 31/12/2023

    Theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC, từ 1/7/2023 đến 31/12/2023, mức thu một số khoản phí, lệ phí trong công tác thú y được điều chỉnh giảm 50%. Cụ thể như sau: 
    - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: từ 40.000đ/lần → 20.000đ/lần.
    - Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: từ 50.000đ/lần → 25.000đ/lần.  
    - Phí kiểm dịch động vật đối với gia cầm: từ 35.000đ/xe → 17.500đ/xe. 

    Lời kết

    Trên đây là biểu mức thu phí trong công tác thú y được cập nhật mới nhất hiện nay. Nếu có bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp, các bạn vui lòng liên hệ Kế Toán Trường Thành theo địa chỉ dưới đây để được tư vấn, hỗ trợ kịp thời!
    Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn Trường Thành
    Địa chỉ: No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội
    Số điện thoại: 090 328 45 68
    Email: ketoantruongthanh68@gmail.com
    Website: https://ketoantruongthanh.vn/

    Bài viết được thực hiện bởi CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Tư vấn về Thuế ,kế toán doanh nghiệp.

    Trình độ đào tạo: Hoạt động lâu năm trong các lĩnh vực kế toán thuế.

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 12 năm

    Tổng số bài viết: 31.065 bài viết

    Gọi tư vấn ngay
    Tư vấn qua Email
    Đặt câu hỏi tại đây
    5.0
    02

    Tags:

    Các tin cùng chuyên mục
    Những lưu ý với doanh nghiệp và cá nhân kinh doanh online khi quyết toán thuế
    Tổng cục thuế hạn chế nợ mới phát sinh , doanh nghiệp bạn cần lưu ý gì ?
    Những lưu ý khi nộp tờ khai và báo cáo thuế quý 3/2023 sắp tới.
    Đề xuất gia hạn thời hạn nộp thuế, tiền thuê đất năm 2023
    Thuế với thương mại điện tử
    Thuế với nhà hàng khách sạn
    Thuế với ngành vận tải
    Ưu đãi về thuế đối với ngành công nghệ thông tin
    Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y năm 2023
    Điều gì sẽ xảy ra khi trốn thuế
    Thuế xuất, nhập khẩu
    Biểu phí trong công tác an toàn thực phẩm cập nhật 2023
    Thuế với ngành xây dựng
    Thuế đối với hệ thống kinh doanh online
    Những lưu ý khi nộp tờ khai thuế ngày 31/7
    Các tin mới nhất
    Những lưu ý với doanh nghiệp và cá nhân kinh doanh online khi quyết toán thuế
    Tổng cục thuế hạn chế nợ mới phát sinh , doanh nghiệp bạn cần lưu ý gì ?
    Những lưu ý khi nộp tờ khai và báo cáo thuế quý 3/2023 sắp tới.
    Đề xuất gia hạn thời hạn nộp thuế, tiền thuê đất năm 2023
    Thuế với thương mại điện tử
    Thuế với nhà hàng khách sạn
    Thuế với ngành vận tải
    Ưu đãi về thuế đối với ngành công nghệ thông tin
    Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y năm 2023
    Điều gì sẽ xảy ra khi trốn thuế
    Thuế xuất, nhập khẩu
    Biểu phí trong công tác an toàn thực phẩm cập nhật 2023
    Thuế với ngành xây dựng
    Thuế đối với hệ thống kinh doanh online
    Những lưu ý khi nộp tờ khai thuế ngày 31/7
    Tìm kiếm tin tức
     Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế
     Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế
     Trường Thành - Dịch vụ Kế Toán & Thuế

    logo

    Hỗ trợ 24/7: 0903 284 568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn kế toán viên

    CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRƯỜNG THÀNH

    Địa chỉ trụ sở chính:  No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội.

    Điện thoại: 0903.284.568

    Email: ketoantruongthanh68@gmail.com

    Kế toán Trường Thành - Trụ sở chính:

    Địa chỉ trụ sở chính:  No01 LK65 Khu đất dịch vụ 16 17 18a 18b Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội.

    Điện thoại: 0903.284.568

    Email: ketoantruongthanh68@gmail.com

    Kế toán Trường Thành - Tại Long Biên:

    Địa chỉ trụ sở chính:  .

    Điện thoại: 093.582.5658

    Email: dv.truongthanh@gmail.com

    Bản quyền thuộc về Kế toán Trường Thành | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Về chúng tôi
    • Tin tức
    • Trang Chủ
    • Tư Vấn
    • Menu
    • Kế toán Trường Thành - Trụ sở chính
      • 0903.284.568
      • ketoantruongthanh68@gmail.com
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
    • Kế toán Trường Thành - Tại Long Biên
      • 093.582.5658
      • dv.truongthanh@gmail.com
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư